Lý lịch khoa học của GS.TSKH Nguyễn Đình Đức

1. Họ và tên: Nguyễn Đình Đức                                         
2. Năm sinh: 1963                                 3. Giới tính: Nam 
4. Nơi sinh: Thôn xá, xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội                                          5. Nguyên Quán: Thôn Huề Trì, xã An Phụ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
6. Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN – 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Email: ducnd@vnu.edu.vn
7. Học hàm, học vị: Học vị: TS (1991), TSKH (1997) Năm được phong GS/PGS:   GS: 2013, PGS: 2007     Nơi phong: Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước
8. Cơ quan công tác: Tên cơ quan:  Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội        Địa chỉ Cơ quan: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng Trường
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên mônNăm tốt nghiệp
Đại họcĐại học Tổng hợp Hà NộiToán Cơ1984
Tiến sĩĐại học Tổng hợp Lômônôxốp (MGU), Liên XôCơ học vật rắn- vât liệu composite1991
TSKHViện Máy, Viện Hàn lâm KH NgaCơ học vật rắn- vât liệu composite1997
10. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn BằngTên khoá đào tạoNơi đào tạoThời gian đào tạo
Cao cấp lý luận chính trịLớp cao cấp chính trị các cơ quan TW Khóa 8Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh   2005-2007
An ninh quốc phòngLớp An ninh quốc phòng đối tượng 2, K30Học viện Chính trị Quốc phòng   2012
11. Trình độ ngoại ngữ
Tên ngoại ngữTrình độ sử dụng (trung bình, khá, tốt)Chứng chỉ (ghi rõ tên chứng chỉ)
Tiếng NgaTốt, thành thạo 
Tiếng AnhTốt, thành thạo 
12. Quá trình công tác
Thời gian (Từ năm … đến năm…)Vị trí công tácCơ quan công tácĐịa chỉ Cơ quan
01/1998 – 12/1999TSKH, cộng tác viên khoa họcPTN vật liệu composite, Viện Máy – Viện Hàn lâm Khoa học Nga. 
01/2000-7/2001TSKH, nghiên cứu viên chínhPTN cơ học vật liệu composite, Viện Máy – Viện Hàn lâm Khoa học Nga. 
8/2001-6/2002TSKH, CBGD (hợp đồng)Khoa Toán – Cơ – Tin học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
7/2002-9/2003TSKH, CV Ban Kinh tế Đối ngoạiỦy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam46 Tràng Thi, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
10/2003-3/2004TSKH, CV Khoa Sau đại họcĐại học Quốc gia Hà Nội   144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội
04/2004-9/2004TSKH, Phó Trưởng ban Đào tạoĐại học Quốc gia Hà Nội   144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội
10/2004-1/2005TSKH, Phó Trưởng ban Khoa học Công nghệĐại học Quốc gia Hà Nội   144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội
02/2005 – 11/2008TSKH, Trưởng ban Khoa học Công nghệĐại học Quốc gia Hà Nội   144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội
11/2008- 9/2012  PGS, Phó Hiệu trưởngTrường ĐH Công nghệ,  ĐHQGHN144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội
6/2016 – nayGiám đốc Chương trình Civil EngineeringTrường ĐH Việt NhậtPhố Lưu Hữu Phước, Mỹ Đình 1, Hà Nội
3/2018 – nayChủ nhiệm Bộ môn trực thuộc trường, nay là Chủ nhiệm Khoa CN  Xây dựng – Giao thôngTrường ĐH Công nghệ,  ĐHQGHNNhà E5, Trường ĐHCN 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội  
5/2020- nayGiám đốc Chương trình đào tạo kỹ sư Tự động hóa và tin họcTrường Quốc tế, ĐHQGHNNhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
10/2012-5/2023Trưởng Ban Đào tạo (ĐH và SĐH)Đại học Quốc Gia Hà NộiNhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy – Cầu Giấy HN Thạch Thất – Ba Vì – Hà Nội
5/2023 – nay    Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHNTrường ĐH Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà NộiNhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  13.  Sách, sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; năm xuất bản)
[1] Nguyen Dinh Duc, The spherofibre composite with space structure, URSS Publishing House, Moscow, Russia, 2000, 242 pages (Sách chuyên khảo, xuất bản bằng tiếng Nga).
[2] Nguyen Dinh Duc, Nguyen Hoa Thinh, Vật liệu composite: Cơ học và Công nghệ, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, năm 2002 (Sách chuyên khảo).
[3] Nguyen Dinh Duc, Dao Nhu Mai,  Sức bền vật liệu và Kết cấu. NXB ĐHQGHN, năm 2012
[4] Nguyen Dinh Duc, Nonlinear Static and Dynamic Stability of Functionally Graded Plates and Shells. Vietnam National University Press, Hanoi, 2014, 724 pages (Sách chuyên khảo, xuất bản bằng tiếng Anh).
[5] Nguyen Dinh Duc, Tran Quoc Quan, Pham Hong Cong,  Nonlinear Vibration of Auxetic Plates and Shells. Vietnam National University Press, Hanoi, 2021, 383 pages (Sách chuyên khảo, xuất bản bằng tiếng Anh).
[6] Nguyễn Đình Đức, Vũ Thị Thùy Anh, Cơ học Vật rắn Biến dạng (Giáo trình, NXB ĐHQGHN, 374 trang, Hà Nội, 2022.
14. Các công trình khoa học đã công bố  : 367 công bố khoa học và 6 đầu sách (xuất bản bằng tiếng Việt , tiếng Nga và Tiếng Anh), 2 bằng phát minh, sáng chế. 14.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế ISI  (SCI, SCIE): 205 bài 14.2. Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ tr­ước đến nay: Đến nay đã công bố 367 công trình khoa học, trong đó có 215 bài trên các tạp chí quốc tế ISI (SCI, SCIE): IF trên 2.0: 173 bài; IF trên 3.0: 136 bài; IF trên 4.0: 118 bài; IF trên 5.0: 98  bài; IF trên 6.0: 56 bài;  IF trên 7.0: 14 bài; trên 9.0: 5 bài; trên 11.0: 3 bài. Chi tiết các công bố trong và ngoài nước xem tại: :  http://uet.vnu.edu.vn/~ducnd
15.  Bằng sở hữu trí tuệ đã đ­ược cấp: 02
TTTên và nội dung văn bằngSố, Ký mã hiệuNơi cấpNăm cấp
1Bằng phát minh khoa học “Về quy luật ứng xử của vật liệu composite ba pha có độn các hạt gia cường hình cầu”Số 102LB Nga15/7/1999
2Bằng patent “Vật liệu composit polyme sợi thủy tinh”Số 1348Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam22/2/2016
16. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao: 16.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở n­ước ngoài: 16.2 Số l­ượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nư­ớc: 1 16.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
TTTên sản phẩmThời gian, hình thức, quy mô,  địa chỉ áp dụngCông dụng
1Vật liệu nanocomposite polymer 3 pha sợi thủy tinh hạt titan oxit  pha phục vụ công nghiệp đóng tàu bằng composite tại Việt NamNăm 2012-2013, Dự án của ĐHQGHN, áp dụng tại Viện NC và chế tạo tàu thủy  – ĐH Nha TrangTăng độ bền cơ học: tăng mô đun đàn hồi và modul uốn; chống thấm
17. Các đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì : 20 đề tài  
Tên nhiệm vụ/Mã sốThời gian (bắt đầu – kết thúc)Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Ch­ương trình (nếu có)Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành)
Đề tài 107.02-2023.212024-2026NafostedĐang thực hiện
Đề tài CN.24.032024-2025Trường ĐH Công nghệĐang thực hiện
Applying Machine Learning to predict mechanical properties and characteristics, and then optimizing the geometrical and material parameters of composite materials2023-2025Đại học Quốc Gia Hà NộiĐang thực hiện
Analysis of static and dynamic behaviors of composite structures2022-2023Trường ĐH Công nghệĐã nghiệm thu
Nonlinear analysis of  advanced composite plates and shells2021-2022Trường ĐH Công nghệĐã nghiệm thu
Nonlinear stability of laminated smart composite plates and shells2021-2022ĐHQGHNĐã nghiệm thu
Grant Code KHGD/16-20.ĐT.032 of National Science and Technology Program of Vietnam on Education for the period of 2016-20202018-2020VP Chương trình KHGD Quốc giaĐã nghiệm thu
Nonlinear static and dynamic analysis of functionally graded nanocomposite  plates and shells reinforced by carbon nanotubes’’2018-2020NAFOSTEDĐã nghiệm thu
Nonlinear stability analysis of FGM structures subjected to special loads2016-2018NAFOSTEDĐã nghiệm thu
UK-Vietnam collaboration on a study of Mechanical Engineering and Advanced material science: Functionally Graded (FGM) plates and shells; three phase nanocomposite2016-2017The Royal Academy of Engineering, UK  Đẫ nghiệm thu
Nonlinear analysis on stability and dynamics of  functionally graded shells with special shapes2014-2015ĐHQGHNĐã nghiệm thu
Nonlinear dynamic and static stability analysis of double curved shallow FGM shells on elastic foundation2013-2015              NAFOSTED     Đã nghiệm thu
Investigation and  Manufacturing 3 phase polymer composite for shipbuilding industry in Vietnam2012-2013ĐHQGHNĐã nghiệm thu
Nonlinear analysis of stability for functionally graded plates and shells2010-2012NAFOSTED    Đã nghiệm thu
Calculating for composite materials and structures2009-2010ĐHQGHNĐã nghiệm thu
Determining thermal expansion coefficient of composite reinforced by aligned fibres2008ĐHQGHNĐã nghiệm thu
Three phase polymer composite2006ĐHQGHNĐã nghiệm thu
Mechanics of composite materials oriented on application2004-2005ĐHQGHNĐã nghiệm thu
  18. Giải thư­ởng về KH&CN trong và ngoài nư­ớc
TTHình thức và nội dung giải thư­ởngTổ chức, năm tặng th­ưởng
1Cùng tập thể các nhà khoa học của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN và Viện Tên lửa – Viện KHCN Quân sự BQP đạt giải 3 Nhân tài Đất Việt năm 2008 (nhóm sản phẩm có tiềm năng ứng dụng cao) với sản phẩm: “Hệ thống dẫn đường tích hợp INS và GPS phục vụ định vị, dẫn đường phương tiện chuyển động có điều khiển”. 2008
2Huy chương bạc Kapixui của Viện Hàn lâm Khoa học Tự nhiên Nga vì đã có phát minh về quy luật ứng xử của vật liệu composite tiên tiến 3 pha1999
19. Kết quả đào tạo Sau đại học  19.  Số l­ượng tiến sĩ đã  và đang đào tạo: 24  19.1. Số lượng tiến sĩ đã đào tạo thành công:  15  19.2 Số l­ượng NCS đang h­ướng dẫn: 9   Thông tin chi tiết:
TTHọ tên nghiên cứu sinhTên  luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)Vai trò hư­ớng dẫn (chính hay phụ)Thời gian đào tạoCơ quan công tác của TS, NCS
1Hoàng Văn TùngElastic stability of functionally graded (FGM) plates and shellsHướng dẫn chính2007-2010Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
2Đinh Khắc MinhBending analysis for three phase composite plates in shipbuilding industryHướng dẫn chính2007-2010Viện KHCN Tàu Thủy – Bộ GTVT
3Trần Quốc QuânNonlinear static and dynamic stability of FGM double curved thin shallow shells on elastic foundationHướng dẫn chính2015-2018Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
4Phạm Hồng CôngNonlinear static and dynamic stability of FGM platesHướng dẫn chính2015-2018Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
5Vũ Thị Thùy AnhNonlinear analysis for FGM spherical shellsHướng dẫn chính2014-2017Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
6Phạm Văn ThuNonlinear stability of the plates in wing-manufaction for small composite hydrofoils in VietnamHướng dẫn chính2015-2020Đại học Nha Trang
7Đỗ Quang ChấnPhân tích tĩnh và động lực học vỏ nón FGMHướng dẫn chính2016-2019ĐH Công nghệ GTVT , Hà Nội
8Phạm Thế DũngLĩnh vực quản lý KHCNHướng dẫn Chính2016-2019Bộ KHCN
9Hoàng Trọng NghĩaLĩnh vực quản lý giáo dụcHướng dẫn chính2016-2020ĐHQGHN
10Nguyễn Văn ThànhỔn định tĩnh và động của kết cấu vật liệu nano – FGMHướng dẫn chính2017-2022Học Viện Hậu Cần
11Phạm Minh PhúcỔn định tĩnh và động của tấm và vỏ FGM có vết nứtHướng dẫn chính   2017-2022 ĐH Giao Thông vận tải Hà Nội
12Nguyễn Đình DưNghiên cứu ứng dụng phương pháp CFEM trong Cơ học Vật rắn biến dạngHướng dẫn chính2018-2022ĐH Lạc Hồng
13Phạm Minh VươngPhân tích ổn định và động lực phi tuyến của vỏ trống có cơ tính biến thiên theo lý thuyết biến dạng trượt bậc caoHướng dẫn chính2017-2022ĐH Xây dựng Hà Nội
14Nguyễn Thị Thu HàLĩnh vực khoa học quản lýHướng dẫn chính2017-2023Bộ KHCN
15Phạm Đình NguyệnPhân tích tĩnh và động lực học phi tuyến của các kết cấu nanocompostiteHướng dẫn chính2018-2024ĐH Công nghệ – ĐHQGHN
16Ngô Đình ĐạtPhân tích phi tuyến của tấm và vỏ composite tiên tiến có tính chất đàn hồi – điện – từ Hướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Công nghệ – ĐHQGHN
17Vũ Minh AnhPhân tích tĩnh và động lực học phi tuyến của các kết cấu compostite có hệ số poisson âmHướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Công nghệ – ĐHQGHN
18Đinh Văn ĐạtNghiên cứu dao động và ổn định tĩnh của các kết cấu tấm vỏ làm từ vật liệu composite ba pha  Hướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Công nghệ – ĐHQGHN
19Nguyển Văn HưởngPhân tích ổn định và động lực học phi tuyến của tấm và vỏ làm bằng vật liệu tiên tiến trong môi trường từ – điện – nhiệt đàn hồiHướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Công nghệ – ĐHQGHN
20Vũ Văn DuNghiên cứu ổn định của tấm composite sandwich dung trong chế tạo kết cấu tàu thủyHướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Nha Trang
21Nguyễn Văn LuânVề Civil EngineeringHướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Thái Nguyên
22Nguyễn Xuân ThànhVề Civil EngineeringHướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Thái Nguyên
23Hoàng Thế ThịnhVề Cơ học đất và nền móngHướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Thái Nguyên
24Đỗ Thị Thu HàVề Cơ Kỹ thuậtHướng dẫn chínhĐang thực hiệnĐH Công nghệ, ĐHQGHN
20. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
20.1. Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nư­ớc; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; …:          Chủ tịch Câu lạc bộ mạng lưới đảm bảo chất lượng giáo dục đại học Việt Nam (từ 2023-nay) Phó Chủ tịch Hội Cơ học Việt Nam, từ 2017 – nay Thành viên Hội đồng chức danh Giáo sư ngành Cơ học, từ 2014 – nay; Thành viên Hội đồng chức danh Giáo sư – Phó giáo sư Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN từ 2019- nay. Trưởng Ban Biên tập chuyên san Toán – Vật Lý (Xuất bản bằng tiếng Anh) của ĐHQGHN Thành viên Ban biên tập Tạp chí Khoa hoc Công nghệ Việt Nam (Tạp chí của Bộ KHCN) Thành viên Ban biên tập Tạp chí Cơ học Việt Nam (Viện hàn lâm KHCN Việt Nam) Thành viên Ban biên tập tạp chí quốc tế the Journal “Machine Science” (cwhich is published at the Azerbaijan Technical University) Viện sỹ – Viện Hàn Lâm Khoa học Tự nhiên Nga, từ năm 1999.

20.2 Thành viên ban biên tập của 11 tạp chí quốc tế ISI như sau: The member of Editorial Advisory Board of Journal Cogent Engineering:  (UK, Taylor & Francis,  SCIE Journal). The member of Editor Board – Journal of Science: Advanced Materials and Devices (SCIE journal, Elsevier). The member of Editor Board – Journal of Science and Engineering of Composite Materials (De Gruyter, ISI journal): http://www.degruyter.com/view/j/secm The member of Editor Board of Journal of Mechanical Engineering Science (Proc. IMechE Part C, SCI journal, SAGE)The member of Editor Board of Journal Science Progress (SCIE journal, SAGE)The member of Editorial Board of  Journal of Mechanical Science and Technology (SCIE journal, Springer)The member of Editorial Board of  Journal of Mechanics of Composite Materials (SCIE journal, Springer) The member of Editorial Board of Journal of Applied Mathematics and Mechanics  -Zeitschrift für Angewandte Mathematik und Mechanik, ZAMM (SCI, WILEY) The member of Editorial Board of the Journal “Aerospace” (SCIE, MDPI) The member of Editorial Board of Journal Aerospace Science and Technology(Elsevier, SCI Journal). The member of Editorial Board of International Journal on Interactive Design and Manufacturing (IJIDeM) (Springer, SCIE).         

20.3. Phản biện cho 75 tạp chí khoa học quốc tế ISI (SCI, SCIE).        

21. CÁC THÀNH TÍCH NỔI BẬT KHÁC:

Khen thưởng cấp Nhà nước: Được Chủ tịch nước tặngHuân chương Lao động hạng III (2016); Huân chương Lao động hạng II (2022).Năm 2022, là 1 trong 3 GS  của ĐHQGHN vinh dự được Bộ giáo dục và Đào tạo bình chọn là nhà giáo tiêu biểu trong chặng đường 40 năm sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo của nước nhà (1982-2022).  Giải thưởng “Nhà giáo Đại học Quốc Gia Hà Nội” năm 2022.
5 năm liên tiếp được tạp chí PLoS Biology của Hoa Kỳ công bố lọt vào danh sách 10,000 nhà khoa học hàng đầu trên thế giới có ảnh hưởng lớn nhất năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023.
Top 100 thế giới trong lĩnh vực Engineering các năm 2020, 2021, 2022. Năm 2022, 2023 xếp hạng top 100 thế giới trong lĩnh vực Engineering.Là một trong 5 nhà khoa học Việt Nam đã (kể cả đã mất) và đang làm việc cơ hữu trong nước  lọt vào bảng xếp hạng danh giá nhất – 100.000 nhà khoa học quốc tế có ảnh hưởng nhất thế giới theo thành tựu trọn đời.
Posted in Thành viên and tagged , , , , , , , .